Chương Trình Anh Văn Giao Tiếp
- Trung tâm khai giảng các lớp đều đặn hàng tháng. - Thời lượng của mỗi cấp lớp là 48 tiết. - Mỗi tuần học 3 buổi (2-4-6 hoặc 3-5-7): từ 17h40 – 20h50
Chương trình Nghe-Nói giúp bạn tự tin hơn trong giao tiếp với định hướng thực hành và phát triển các năng lực ngôn ngữ điển hình từ các cấp độ A1, A2, B1, B2 theo Khung Năng lực Ngôn ngữ châu Âu.
- Chú trọng phát triển kỹ năng Nghe-Nói thông qua các hoạt động sinh động trong và ngoài lớp học, có đề tài gần gũi với cuộc sống và nhu cầu giao tiếp của học viên như gia đình, công việc, thói quen, xã giao, đi lại, ăn mặc, mua sắm, thời sự…
- Chú trọng phát triển cả kiến thức ngôn ngữ giao tiếp lẫn năng lực thực hiện các chức năng giao tiếp như hỏi thông tin, trình bày ý định, thuyết phục, tranh luận, giải thích, ủng hộ, từ chối,đưa ra lời khuyên...
- Chú trọng thiết lập nền tảng ngôn ngữ phục vụ cho các hoạt động Nghe-Nói: Nghe-Nói được tích hợp, lồng ghép ngay cả trong những hoạt động học tập ngữ pháp và đọc hiểu.
- Các hoạt động luyện nghe-nói được xây dựng theo hướng kết hợp hợp lý giữa ngữ liệu dạy học (pedagogic) và ngữ liệu được lấy từ thực tế cuộc sống (authentic), tạo tâm lý tự tin cho học viên trong suốt chương trình.
- Các hoạt động luyện nói được xây dựng theo hướng kết hợp hợp lý giữa mục tiêu sử dụng ngôn ngữ chính xác (accuracy) và mục tiêu diễn đạt lưu loát (fluency), từ nói theo mẫu cấu trúc đến nói vận dụng tổng hợp ngôn ngữ đã học.
Tổ chức khóa học
- Thời lượng mỗi một cấp lớp: 48 tiết /8 tuần
- Thời gian học: tối 2-4-6 hoặc tối 3-5-7 (2 tiết/ buổi)
- Giờ học: từ 17h40-20h50
- Giảng viên tốt nghiệp Đại học Sư phạm TP.HCM, có chứng chỉ C1-CEFR hoặc cao hơn, năng động, nhiệt tình, tận tâm.
Các cấp lớp Nghe-Nói
LỚP NGHE NÓI A |
|||
Thời gian: 6 khoá ( 12 tháng ) |
|||
Khoá |
Số Bài |
Đề Tài |
Ghi chú |
1 |
2 |
Unit 1&2 |
Chỉ chọn |
2 |
2 |
Unit 3 & 4 |
|
3 |
3 |
Unit 5,6 & 7 |
|
4 |
3 |
Unit 8,9 & 10 |
|
5 |
3 |
Unit 11,12 & 13 |
|
6 |
3 |
Unit 14,15 & 16 |
|
LỚP NGHE NÓI B |
|||
Thời gian: 6 khoá ( 12 tháng ) |
|||
Khoá |
Số Bài |
Đề Tài |
Ghi chú |
1 |
2 |
Unit 1&2 |
Chỉ chọn |
2 |
2 |
Unit 3 & 4 |
|
3 |
3 |
Unit 5,6 & 7 |
|
4 |
3 |
Unit 8,9 & 10 |
|
5 |
3 |
Unit 11,12 & 13 |
|
6 |
3 |
Unit 14,15 & 16 |
Giáo trình
- Giáo trình chính thức, ấn bản màu, được trình bày đẹp mắt, thân thiện với học viên. Các tài liệu hỗ trợ kèm sách rất phong phú và đa dạng.
Giáo trình tham khảo
- Cách Kiểm tra kỹ năng NÓI từ Cambridge dành cho Thiếu Nhi - 09/11/2017
- Important updates about changes to Cambridge English: Young Learners - 15/09/2017
- CHỨNG CHỈ TOEIC, IELTS, TOEFL - 11/04/2017
- CHỨNG CHỈ CAMBRIDGE - STARTERS, MOVERS, FLYERS - 11/04/2017
- CHƯƠNG TRÌNH CHỨNG CHỈ A, B - THEO KHUNG CHÂU ÂU CEFR - 11/04/2017
Các Tin Khác: